Trang chủ

Vật liệu XD

Tôn lợp

Du lịch Hải Đăng

Tư vấn

Thú cưng

Ẩm thực

Seo Website

Quảng Cáo ADS

Liên hệ

Tin Mới
Thursday, 21/11/2024 |

Bảng báo giá thép chữ U cập nhật mới nhất 2021

5.0/5 (1 votes)

Thép hình hiện nay có nhiều loại là thép U, thép I, thép V, thép H... Mỗi loại thép có những đặc điểm và tính năng khác nhau khi sử dụng. Trong đó, thép chữ U sử dụng chủ yếu trong các công trình công trình và dân dụng.

Sản phẩm thép chữ U có khả năng chịu lực cao, độ bền cực tốt mang đến sự hài lòng cho khách hàng khi sử dụng.

Thép chữ U

Sông Hồng Hà là đại lý chuyên cung cấp các loại tôn thép chính hãng tại tphcm với giá cả phải chăng, chất lượng đảm bảo. Trong đó, thép U được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn sử dụng. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng thép chữ U hoặc các loại tôn thép khác liên hệ ngay chúng tôi để được tư vấn và nhận ưu đãi. Hotline: 0939 066 130 hoặc 0933 144 555.

1. Đặc điểm thép U

Thép U hay còn gọi là thép chữ U hoặc thép hình chữ U. Đây là loại thép có tiết diện bề mặt giống như hình chữ U được ứng dụng rộng rãi trong việc xây dựng kế cấu công trình, vật dụng khác trong cuộc sống. Thép chữ U có khả năng chịu lực cao, độ bền cực tốt, mang lại sự hài lòng cho mọi khách hàng khi sử dụng.


Thép chữ U được chia thành 2 loại là thép U đúc và thép U sấn (dập theo yêu cầu). Mỗi loại thép sẽ có khả năng chịu lực, độ bền và quy cách thép khác nhau. Tùy vào từng nhu cầu sử dụng của bạn mà lựa chọn loại thép phù hợp.

1.1 Cấu tạo thép chữ U

Thép chữ U là hợp kim được sản xuất từ thành phần chính là sắt ( Fe), với cacbon(c), từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên tố hóa học khác. 

Bề mặt tiết diện của thép hình chữ U có dạng giống như chữ U in hoa với mặt cắt gồm 2 phần: phần lưng thẳng được gọi là thân và phần kéo dài 2 bên hông được gọi là cánh ở trên và dưới.

Các loại thép hình U được phân loại thành nhiều mác thép U khác nhau để giúp bạn dễ dàng nhận diện như là: U50, U65, U80, U100, U120, U200, U250, U300… 

Mỗi mác thép sẽ có tính chất khác nhau về độ cứng, độ chịu lực cao, chịu áp lực tốt và độ bền cao. Thép hình chữ U được sản xuất với nhiều kích cỡ khác nhau cho phù hợp với các dự án nhỏ và lớn khác nhau.

1.2 Kích thước thép chữ U

Kích thước thép chữ U cực kỳ đa dạng và phong phú đáp ứng mọi yêu cầu khách hàng. Tùy vào từng nhu cầu mà đại lý hoặc nhà cung cấp có thể cắt kích thước thép chữ U đúng yêu cầu cần sử dụng.

Các thông số thép chữ U được chia thành 6 số đo cụ thể là H, B, L, T1, T2 và W. Tương ứng với mỗi kích thước lại được chia nhỏ thành những kích thước tương ứng với khối lượng được tính theo kg/m.

Trong đó: 3 thông số nổi bật kể hiện kích thước của thép U là:

  • H - chiều cao bụng thép dao động khoảng từ 50 - 380mm
  • B - chiều cao cánh thép dao động khoảng từ 25 - 100mm
  • L - chiều dài thép dao động từ 6000 đến 12000mm

1.3 Trọng lượng thép u

Trọng lượng thép chữ U là W (kg/m), là một trong 6 thông số thể hiện quy cách của thép chữ U. Trọng lượng thép chữ U phụ thuộc vào kích thước và độ dày của thép. Kích thước càng lớn, độ dày càng cao thì trọng lượng thép U càng lớn.

1.4 Các tiêu chuẩn thép hình chữ U

Các sản phẩm thép thường sử dụng làm kết cấu của công trình và các thiết bị, dụng cụ khác. Do đó, thép đóng vai trò cực kỳ quan trọng về chất lượng cũng như tuổi thọ mỗi sản phẩm được ứng dụng. Do đó, các sản phẩm thép chữ U được sản xuất với tiêu chuẩn cực kỳ cao, kiểm định chặt chẽ trước khi sử dụng.

Các tiêu chuẩn thép chữ U gồm:

  • Tiêu chuẩn: GOST 380 – 88 với mác thép của Nga: CT3.
  • Tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010 với mác thép Nhật: SS400.
  • Tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010 với mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C.
  • Tiêu chuẩn ATSM A36 với mác thép của Mỹ: A36.

Ngoài ra các sản phẩm thép tại Việt Nam còn đáp ứng những tieu chuẩn như là TCNV 1651-58, BS 4449…

1.5 Ứng dụng thép chữ U

Sản phẩm thép chữ U có khả năng chịu lực cực tốt, không bị oxy hóa hay rỉ sét nên được ứng dụng cực kỳ đa dạng trong mọi lĩnh vực dân dụng, công nghiệp. Cụ thể:

  • Thép chữ U được ứng dụng trong nhóm ngành nghề xây dựng, các công trình toàn nhà có yêu cầu cao về độ chịu lực như nhà cao tầng, công trình, dự án lớn như chung cư, nhà phố... Hoặc các công trình công cộng như trường học, bệnh viện...
  • Thép chữ U còn được sử dụng trong việc thi công nhà máy, xưởng sản xuất để mang lại sự an toàn cao về chất lượng và tuổi thọ.
  • Bên cạnh đó, bạn cũng có thể sử dụng thép chữ U làm kết cấu, dầm cần cẩu, cần trục với khả năng chịu lực cao...
  • Hoặc thép chữ U cũng được sử dụng để làm khung sườn xe tải, thi công cầu đường hoặc các công trình khác trong ngành điện lực,...

2. Bảng tra thép hình chữ U

Quy cách thép hình U cực kỳ đa dạng và phổ biến, bạn có thể tham khảo bảng tra thép hình chữ U dưới đây để có thêm sự lựa chọn khi có nhu cầu sử dụng thép chữ U mà đang phân vân không biết lựa chọn loại nào.

BẢNG QUY CÁCH THÉP CHỮ U

H (mm) 

B (mm) 

t1(mm) 

t2(mm)

L (m) 

W (kg/m) 

60

36

4,4

 

1/6

5,90

80

40

4,5

 

1/6

7,05

100

46

4,5

 

1/6

8,59

100

50

5,0

7,5

6/12

9,36

120

52

4,8

 

6/12

10,48

125

65

6

8

6/12

13,4

140

58

4,9

 

6/12

12,30

150

75

6,5

10

6/12

18,60

160

64

5,0

 

6/12

14,20

180

68

6,0

 

1/12

18,16

180

68

6,5

 

1/12

18,40

180

75

7,0

10,5

1/12

21,40

200

73

6,0

 

1/12

21,30

200

73

7,0

 

1/12

23,70

200

76

5,2

 

1/12

18,40

200

80

7,5

11

1/12

24,60

240

90

5,6

 

1/12

24,00

250

90

9,0

13

1/12

34,60

250

78

6,8

 

1/12

25,50

280

85

9,9

 

1/12

34,81

300

90

9,0

13

1/12

38,10

3. Bảng giá thép chữ U

Sông Hồng Hà xin gửi tới quý khách hàng bảng giá thép chữ U mới nhất để tham khảo. Để nhận những ưu đãi giá tốt nhất vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline 0939 066 130 hoặc 0933 144 555 để được hỗ trợ. 

BẢNG GIÁ THÉP CHỮ U THÁNG 11/2021
STT Quy cách Giá thép hình U
Kg Cây 6m
1 Thép U40*2.5ly 33,111 298,000
2 Thép U50*25*3ly 22,630 305,500
3 Thép U50*4.5ly 27,700 554,000
4 Thép U60 – 65*35*3ly 20,206 343,500
5 Thép U60 – 65*35*4.5ly 26,600 798,000
6 Thép U80*40*3ly
387,000
7 Thép U80*40*4 – 4.5ly 16,852 514,000
8 Thép U100*45*3.5 – 4ly
544,000
9 Thép U100*45*4ly 19,114 669,000
10 Thép U100*45*5ly 17,311 779,000
11 Thép U100*45*5.5ly
923,500
12 Thép U120*50*4ly
710,000
13 Thép U120*50*5 – 5.5ly
930,000
14 Thép U120*65*5.2ly 16,695 1,172,000
15 Thép U120*65*6ly 16,700 1,342,680
16 Thép U140*60*4ly 16,422 886,800
17 Thép U140*60*5ly
1,103,000
18 Thép U150*75*6.5ly 16,400 1,830,240
19 Thép U160*56*5 – 5.2ly
1,253,000
20 Thép U160*60*5.5ly
1,402,000
21 Thép U180*64*5.3ly 19,688 1,575,000
22 Thép U180*68*6.8ly 17,500 1,960,000
23 Thép U200*65*5.4ly 17,500 1,785,000
24 Thép U200*73*8.5ly 17,500 2,467,500
25 Thép U200*75*9ly 17,500 2,709,000
26 Thép U250*76*6.5ly 18,600 2,667,240
27 Thép U250*80*9ly 18,600 3,504,240
28 Thép U300*85*7ly 19,500 3,627,000
29 Thép U300*87*9.5ly 19,498 4,586,000
30 Thép U400 Liên hệ Liên hệ
31 Thép U500 Liên hệ Liên hệ

4. Xưởng tôn thép Sông Hồng Hà

Công ty Sông Hồng Hà là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong việc cung cấp đa dạng các loại sắt thép chính hãng từ các thương hiệu uy tín trên thị trường hiện nay như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật… 

Các sản phẩm thép luôn có sẵn tại công ty với đa dạng kích thước, kiểu dáng và chủng loại để khách hàng có thể trực tiếp lựa chọn theo nhu cầu riêng.


Đến với Sông Hồng Hà bạn sẽ hoàn toàn an tâm về chất lượng bởi chúng tôi nói không nói hàng giả, hàng nhái để đảm bảo an toàn và tuyệt đối cho lợi ích của khách hàng. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng tôn thép thì liên hệ ngay chúng tôi để cập nhật bảng giá mới nhất và những chính sách ưu đãi nhé.

4.1 Quy trình đặt mua sắt thép tại Sông Hồng Hà

Sông Hồng Hà xin gửi tới quý khách hàng quy trình đặt mua tôn thép tại công ty chúng tôi như sau:

  • Bước 1: Tiếp nhận thông tin khách hàng, tư vấn lựa chọn loại phù hợp.
  • Bước 2: Báo giá theo số lượng khách hàng yêu cầu.
  • Bước 3: Thỏa thuận và ký kết hợp đồng mua bán.
  • Bước 4: Giao hàng theo đúng quy định thỏa thuận hợp đồng.

4.2 Cam kết, chính sách

Tự hào là đại lý trực tiếp từ các thương hiệu lớn, Sông Hồng Hà cam kết mang lại những giá trị tốt nhất cho khách hàng:

  • Giá gốc từ nhà máy.
  • Có nhiều chính sách ưu đãi cũng như chiết khấu cho đối tác khách hàng.
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi.
  • Cam kết đầy đủ mọi giấy tờ khi mua hàng.

>> Các bạn xem thêm giá thép i

 

Biên tập: Hồng Lê