Tôn lạnh Đông Á sản xuất trên dây chuyển công nghệ hiện đại
Tôn lạnh Đông Á có khả năng chống ăn mòn rất cao, phản xạ nhiệt tốt và có tuổi thọ cao hơn 4 lần so với tôn kẽm thông thường. Đây là sản phẩm được sử dụng ở hầu như mọi công trình xây dựng hiện nay như nhà ở, xưởng sản xuất, nhà máy, công trình dân dụng, công cộng…Đồng thời sử dụng để trang trí nội thất.
Tôn lạnh Đông Á
Vậy tôn lạnh Đông Á có đặc điểm gì? Kích thước tiêu chuẩn tôn lạnh Đông Á là bao nhiêu? Màu tôn lạnh Đông Á có những màu nào? Giá tôn lạnh Đông Á là bao nhiêu? Cùng giải đáp và tháo gỡ những thắc mắc về tôn lạnh Đông Á tại ngay bài viết dưới đây nhé.
1. Đặc điểm tôn lạnh Đông Á
Tôn lạnh Đông Á được sản xuất từ một loại thép cán mỏng trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ thông thường 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon, tôn lạnh Đông Á được ứng dụng phổ biến trong việc mái nhà, lợp trần nhà hoặc làm vách ngăn cho gia đình, nhà xưởng…
Tôn lạnh Đông Á hay còn được gọi là tôn mạ nhôm kẽm. Sự kết hợp của 3 hợp chất Nhôm, Kẽm và Thép đã nâng cao chất lượng, tăng khả năng chống ăn mòn, oxy hóa từ môi trường bên ngoài. Nhờ đó tuổi thọ tôn lạnh cao gấp 4 lần so với tôn kẽm trong cùng một điều kiện môi trường, khí hậu.
Với công nghệ sản xuất hiện đại và quy trình sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe đã tạo nên sản phẩm tôn lạnh Đông Á chất lượng, có tính thẩm mỹ cao, đáp ứng mọi công trình xây dựng hiện nay. Vì thế tôn lạnh Đông Á ngày một được ưa chuộng và sử dụng nhiều.
1.1 Ưu điểm vượt trội tôn lạnh Đông Á
Tôn lạnh Đông Á ngày một được các doanh nghiệp tin tưởng và lựa chọn bởi chúng sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội sau đây:
- Khả năng chống chịu ăn mòn, gỉ sét cao.
- Tuổi thọ tôn lạnh Đông Á cao gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm trong cùng điều kiện.
- Hạn chế hấp thu nhiệt lượng và phản xạ nhiệt từ ánh sáng mặt trời, mang lại không gian mát mẻ.
- Có lớp bảo vệ Polyestes tăng khả năng chống ố, giữ bề mặt tôn bóng, sáng lâu.
- Màu sắc đa dạng giúp phù hợp với nhiều kiểu thiết kế công trình.
- Kết cấu và kiểu dáng đa dạng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công.
1.2 Kích thước tiêu chuẩn tôn lạnh Đông Á
Kích thước chuẩn tôn lạnh Đông Á là:
- Chiều rộng khổ tôn lạnh Đông Á: 750 – 1250mm
- Chiều rộng khổ tôn lạnh Đông Á thành phẩm là: 1070mm
- Chiều rộng khổ tôn lạnh Đông Á khả dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
- Độ dày tôn lạnh Đông Á: 0.16mm – 1.5mm
- Chiều dài tôn lạnh Đông Á: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu của khách hàng
- Trọng lượng cuộn: Max 10 tấn
- Đường kính trong: 508mm
1.3 Tiêu chuẩn chất lượng tôn lạnh Đông Á
Tôn Đông Á là sản phẩm đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, công nghệ sản xuất hiện đại.
a) Tiêu chuẩn nhà máy
- Được sản xuất từ dây chuyền Công nghệ NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3321
- Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792
- Tiêu chuẩn Úc AS1397
- Tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346
b) Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
Sản phẩm tôn Đông Á vô cùng chất lượng:
- Bề mặt thành phẩm: Bông vân thường
- Xử lý bề mặt: Anti – finger
- Độ bền uốn: 0 – 3T
- Khối lượng mạ: AZ70 là 70g/m2/2 mặt, AZ100 là 100g/m2/2 mặt, AZ150 là 150g/m2/2 mặt.
- Thành phần lớp phủ: Hợp kim nhôm kẽm với tỉ lệ: 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon
- Giới hạn chảy: >= 270 Mpa (N/mm2)
1.4 Bảng màu tôn lạnh Đông Á
Tôn lạnh Đông Á được sản xuất với nhiều màu sắc khác nhau giúp mang lại sự thoải và tiện ích cho từng loại công trình khác nhau. Trong đó các màu tôn lạnh được sử dụng phổ biến nhất là màu nâu đỏ, màu xanh dương, màu xanh rêu, màu xám lông chuột, màu nâu đất…
Tùy vào từng thiết kế của công trình cũng như sở thích hoặc phong thủy mà lựa chọn màu tôn lạnh phù hợp với từng công trình xây dựng riêng để mang lại sự may mắn, tài lộc và cuộc sống hạnh phúc.
1.5 Tôn lạnh lợp mái nên dùng loại mấy zem?
Mái nhà là nơi chịu nhiều tác động trực tiếp từ môi trường xung quanh như: mưa, nắng gió, sương… và ảnh hưởng trực tiếp đến tuổi thọ của công trình. Vì thế các chủ công trình xây dựng hiện nay luôn chú trọng và lựa chọn loại tôn lợp mái có chất lượng cao để mang lại độ bền cho công trình.
Tôn lạnh lợp mái có rất nhiều độ dày khác nhau, tuy nhiên loại sử dụng phổ biến và được đánh giá là mang lại chất lượng tốt nhất cho mái lợp là loại 4 zem và 5 zem (0.4mm và 0.5mm). Đây là 2 kích thước độ dày được lý tưởng cho mái lợp của mọi công trình.
Ngoài ra, để nâng cao thêm chất lượng và đặc biệt là mang lại không gian mát mẻ cho công trình xây dựng thì tôn lạnh lợp mái với độ dày 4 zem hoặc 5 zem được kết hợp thêm lớp vật liệu cách nhiệt bên dưới để hạn chế việc thấp thu nhiệt độ trực tiếp từ mặt trời, giúp giảm lượng nhiệt đáng kể bên trong ngôi nhà.
Lưu ý: Zem là đơn vị dùng để tính độ dày của tôn, tôn mà càng dày thì chất lượng của tôn càng bền vững. Giá trị quy đổi của zem ra mm là: 1zem = 0.1mm. Bạn có thể xác định độ dày của tôn bằng zem hoặc bằng mm đều được.
2. Bảng giá tôn lạnh Đông Á
Tùy thuộc vào thị trường và nguyên vật liệu thì giá tôn lạnh đông á có sự thay đổi lên xuống nhất định. TÔN THÉP NGUYỄN HTI xin gửi đến quý khách hàng bảng giá tôn lạnh Đông Á hiện nay để tham khảo và có thể thông tin để chọn mua tôn Đông Á tốt nhất.
BẢNG GIÁ TÔN ĐÔNG Á CHÍNH HÃNG | ||
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||
(5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
Đông Á 2.5dem | 1.7 | 0.000 |
Đông Á 3.0dem | 2.3 | 0.000 |
Đông Á 3.5dem | 2.7 | 63.000 |
Đông Á 4.0dem | 3.4 | 71.000 |
Đông Á 4.5dem | 3.9 | 79.000 |
Đông Á 5.0dem | 4.4 | 84.000 |
TÔN LẠNH | ||
(5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
2 dem 80 | 2.35 | 45.000 |
3 dem 20 | 2.75 | 50.000 |
3 dem 30 | 3.05 | 56.000 |
3 dem 60 | 3.25 | 61.000 |
4 dem 20 | 3.7 | 68.000 |
4 dem 50 | 4.1 | 75.000 |
Bảng giá tôn lạnh Đông Á (tham khảo)
Tuy nhiên đây là bảng giá tôn lạnh Đông Á tham khảo. Để biết được bảng giá chính xác nhất hiện nay của tôn lạnh Đông Á ở thời điểm hiện tại bạn vui lòng liên hệ trực tiếp TÔN THÉP NGUYỄN HTI để được cập nhật mới nhất nhé. Hotline: 0965 234 999 - 0911 677 799
3. Công ty tôn thép Nguyễn Thi
Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi là đơn vị chuyên cung cấp trực tiếp các sản phẩm tôn lợp mái, tôn công nghiệp từ các thương hiệu lớn với kiểu dáng, mẫu mã chất lượng ưu việt, phụ vụ mọi nhu cầu khách hàng tại tphcm và các khu vực tỉnh thành lân cận như Bình Dương, Đồng Nai…
Là đại lý trực tiếp từ các thương hiệu lớn, tôn thép Nguyễn Thi luôn nhận được những chính sách giá ưu việt trực tiếp từ nhà máy gốc, các mẫu mã sản phẩm luôn có đầy đủ tại công ty, giúp khách hàng sẵn sàng lựa chọn ngay các loại tôn khi có nhu cầu sử dụng.
Với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp tôn thép chính hãng, Nguyễn Thi luôn cam kết đảm bảo 100% hàng hóa đúng hàng, đúng quy cách, trọng lượng, chủng loại, chất lượng giúp khách hàng hoàn toàn an tâm sử dụng đúng nhu cầu, đúng mục đích.
Đại Lý tôn thép Nguyễn Thi nói không với hàng kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái để bảo vệ sự an toàn cho mọi khách hàng khi đến với chúng tôi. Vì thế nếu bạn đang ở khu vực tphcm và có nhu cầu mua tôn cho mọi công trình thì đừng ngần ngại liên hệ chúng tôi để được báo giá mới nhất nhé.
Đến với Đại Lý Tôn Thép Nguyễn Thi quý khách hàng hòa toàn có thể tin tưởng và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu bởi chúng tôi luôn cam kết.
- Tư vấn về kiểu dáng, màu sắc, loại tôn phù hợp với nhu cầu
- Có nhiều chính sách ưu đãi cũng như chiết khấu cho đối tác khách hàng
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi, tận công trình
- Giá gốc từ nhà máy
- Cam kết đầy đủ mọi giấy tờ khi mua hàng
Trên đây là bài viết về tôn lạnh đông á, hy vọng sẽ mang đến cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Nếu bạn có nhu cầu mua tôn thép, bạn cần tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp, đúng nhu cầu thì đừng ngần ngại liên hệ ngay công ty Tôn Thép Nguyễn Thi nhé.
>> Các bạn xem thêm tôn cách nhiệt hoa sen
Mọi thông tin chi tiết liên hệ:
- Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi
- Địa chỉ: +/ Văn Phòng 105 Ngô Chí Quốc, KP.2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức
- +/ Chi Nhánh: 154 Nguyễn Văn Hưởng, P. Thảo Điền, Quận 2
- Tel: 0965 234 999 - 0911 677 799
Biên tập: Hồng Lê