Bảng giá tôn lợp mái mới nhất 2024 - Kết Nối Ads
Hiện nay trên thị trường tôn lợp mái đa dạng về mẫu mã, thương hiệu, màu sắc, kích thước… để người tiêu dùng lựa chọn. Tuy nhiên, cũng vì quá đa dạng nên người tiêu dùng thường phân vân không biết nên sử dụng tôn lớp mái loại nào tốt nhất?
Tôn lợp mái
Trong giới hạn bài viết hôm nay, chúng tôi xin tư vấn đến các bạn cách lựa chọn tôn lợp lớp như: Loại tôn lợp mái, sóng tôn lợp mái, độ dày và kích thước tôn lợp mái… Mời các bạn cùng tham khảo để có thể lựa chọn được loại tôn lợp ưng ý nhất cho công trình của mình.
1. Đặc điểm tôn lợp mái
Tôn lợp mái là một trong những tấm lợp được sử dụng phổ biến hiện nay, có rất nhiều phương pháp lợp mái nhà như đổ bê tông, lợp ngói, lợp mái fibro – xi măng và lợp mái tôn. Trong đó phương pháp sử dụng tôn lợp mái ngày một phổ biến bởi chi phí rẻ, tính thẩm mỹ cao và việc thi công, lắp đặt cũng khá đơn giản và tiện lợi.
Vì thế, tôn lợp mái trở thành một trong những vật liệu lợp phổ biến để bảo vệ các công trình xây dựng như nhà ở, xưởng sản xuất, nhà máy, kho đông lạnh, nhà phố, biệt thự, vila và các công trình dân dụng, công cộng khác.
Tôn lợp mái trên thị trường hiện nay rất đa dạng và phong phú. Mỗi loại tôn lợp mái sẽ có những ưu nhược điểm và đặc trưng riêng phù hợp với từng loại công trình. Tùy vào mục đích và nhu cầu sử dụng mà lựa chọn loại tôn lợp mái phù hợp.
1.1 Các kích thước tôn lợp mái
Để có một mái lợp đẹp, chắc chắc và bảo vệ tốt ngôi nhà thì cần phải lựa chọn kích thước khổ tôn lợp mái phù hợp với thiết kế, cấu trúc của ngôi nhà. Vì thế tùy vào đặc điểm của mái lợp mà lựa chọn loại tôn lợp mái phù hợp.
Vậy kích thước tôn lợp mái cực kỳ đa dạng để phù hợp với nhiều loại trình khác nhau. Trong đó kích thước chuẩn tôn lợp mái phổ biến dao động trong khoảng từ 900 – 1070mm thành phẩm và khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 850 – 1000mm, cụ thể:
Bên cạnh loại tôn lợp mái phổ biến thì cũng có các loại tôn lợp mái đặc biệt, kích thước có thể lớn hơn loại phổ biến, cụ thể là khoảng 1200 – 1600mm thành phẩm và khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 1170 – 1550mm.
1.2 Độ dày tôn lợp mái là bao nhiêu?
Tôn lợp dày bao nhiêu là phù hợp và đảm bảo chất lượng của mái lợp là câu hỏi được rất nhiều khách hàng quan tâm hiện nay khi sử dụng tôn lợp mái tại Sông Hồng Hà.
Thực tế, tôn lợp mái có nhiều độ dày khác nhau, dao động trong khoảng từ 2 zem – 5 zem. Tuy nhiên độ dày được xem là an toàn và tốt nhất cho mái lợp được lựa chọn sử dụng hiện nay là 4 zem – 5 zem. Tôn càng dày thì độ bền, khả năng bảo vệ mái lợp càng hiệu quả.
Để đảm bảo lựa chọn được loại tôn có độ dày chính xác bạn có thể sử dụng thước đo Palmer hoặc kiểm tra độ dày tôn với thông số trên bề mặt tấm tôn. Độ dày tôn lợp mái chính hãng, chất lượng thường sai số tối đa cho phép khoảng 0.02- 0.05zem.
2. Tôn lợp mái loại nào tốt?
Nếu bạn đang tìm hiểu các loại tôn trên thị trường và chưa biết lựa chọn loại tôn lợp mái nào thì hãy tham khảo những loại tôn như: Tôn lạnh, tôn cách nhiệt 3 lớp, tôn giả ngói.
a) Tôn lạnh
Tôn lạnh là loại tôn có thành phần cấu tạo là kim nhôm kẽm với tỷ lệ là: 55% nhôm : 43.5% kẽm : 1.5% Silicon.
Với 2 thành phần chính là nhôm và kẽm chiếm tỉ lệ cao vì vậy tôn lạnh có khả năng chống ăn mòn siêu việt hơn so với các loại thép mạ kẽm thông thường.
Tôn lạnh cũng có khả năng phản xạ tối đa tia nắng từ mặt trời nhờ bề mặt sáng bóng, do vậy các công trình hay ngôi nhà được lợp bằng loại tôn này luôn khá mát mẻ với nhiệt độ bên trong ổn định.
Tôn lạnh có độ bền gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm ở cùng một điều kiện thời tiết. Bên cạnh đó là tính thẩm mỹ cao do tôn lạnh được phủ nhiều màu sắc khác nhau thích hợp mọi công trình.
b) Tôn lợp mái 3 lớp
Bạn thắc mắc tôn lợp mái 3 lớp là gì? Tôn lợp mái 3 lớp hay còn được gọi là tôn cách nhiệt 3 lớp, với cấu tạo bao gồm 3 lớp gồm: + Lớp tôn bề mặt + Lớp cách nhiệt (PU, mút xốp…)+ Lớp PVC hoặc lớp giấy bạc.
Tôn cách nhiệt 3 lớp gần như là loại vật liệu lợp mái được ưa chuộng nhất hiện nay do:
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt, cách âm cực tốt cho công trình.
- Tuổi thọ cao, hình dạng, màu sắc phong phú, đa dạng.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng di chuyển và giúp giảm tải trọng lên khung sườn lợp mái.
c) Tôn giả ngói
Tôn giả ngói có kiểu dáng trông giống như ngói thường được sử dụng cho các ngôi nhà xây dựng theo kiến trúc biệt thự hoặc nhà có mái dốc lớn. Do có trọng lượng nhẹ nên sẽ giảm được trọng lượng mái khi lợp thay vì phải lợp những tấm gạch ngói thông thường.
Bên cạnh đó, tôn giả ngói có màu sắc đa dạng để khách hàng lựa chọn tùy thuộc vào sở thích của mình. Các tấm tôn giả ngói khi lợp đều được cố định bằng ốc vít chắc chắn nên có thể chống lại được gió bão.
Tất nhiên trên thị trường còn rất nhiều loại tôn khác, nhưng hiện đây là những loại tôn được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi nhất, thích hợp với điều kiện thời tiết và khí khậu Việt Nam, đáp ứng đầy đủ những yêu cầu về khả năng tản nhiệt, thẩm mỹ.
Người dùng có thể xem xét, lựa chọn một loại tôn lợp phù hợp với kiến trúc công trình của mình nhất.
3. Các thương hiệu tôn lợp mái
Các loại tôn lợp mái nhà hiện nay rất đa dạng và phong phú từ màu sắc, kích thước cũng như mẫu mã… Với kinh nghiệm nhiều năm trong việc cung cấp các loại tôn lợp mái chính hãng, Sông Hồng Hà xin chia sẻ đến bạn top những loại tôn lợp mái tốt nhất đến từ các thương hiệu tên tuổi hàng đầu hiện nay của nước ta.
a) Tôn lợp mái Hoa Sen
Tôn Hoa Sen là một trong những thương hiệu tôn có chất lượng hàng đầu mà bạn không thể bỏ qua khi tìm kiếm loại tôn lợp mái tốt nhất hiện nay. Khi sử dụng tôn từ tập đoàn Hoa Sen bạn sẽ hoàn toàn an tâm về mặt chất lượng cũng như tính thẩm mỹ của sản phẩm.
Các sản phẩm tôn Hoa Sen có bề mặt bóng sáng, có lớp bảo vệ Anti-finger giúp chống ố, chống oxy hóa, giữ được bề mặt đẹp, giảm bong tróc, trầy xước lớp mạ trong quá trình dập, cán nên tuổi thọ của tôn lạnh hoa sen vô cùng cao. Chính sách bảo vệ của tập đoàn tôn Hoa Sen lên đến 30 năm giúp khách hàng hoàn toàn an tâm khi sử dụng.
b) Tôn lợp mái Đông Á
Thương hiệu tôn lợp mái Đông Á ngày một được nhiều người yêu thích bởi chất lượng ngày một đảm bảo, đặc biệt là dịch vụ "bảo hành phai màu" cho tất cả các sản phẩm tôn Đông Á giúp người tiêu dùng an tâm khi sử dụng sản phẩm.
Các sản phẩm tôn Đông Á cực kỳ đa dạng và phong phú từ kích thước đến chủng loại như: tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng, tôn lạnh, tôn cách nhiệt, tôn sóng ngói…..phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng. Hơn thế nữa, giá tôn Đông Á khá mềm, phù hợp với mọi đối tượng sử dụng.
c) Tôn lợp mái Việt Nhật
Tôn Việt Nhật SSSC Là một thương hiệu sản phẩm được sản xuất từ công nghệ cao cấp của các tập đoàn công ty nước ngoài từ Nhật, Malaysia đã mang đến những sản phẩm tôn Việt Nhật với chất lượng đảm bảo, độ bền cao.
Các sản phẩm của tôn Việt Nhật phù hợp với mọi loại công trình xây dựng hiện nay từ nhà ở, xưởng sản xuất, nhà máy cho đến các công trình dân dụng, công cộng…Vì thế Tôn Việt Nhật cũng là một thương hiệu lý tưởng để bạn có thể tham khảo và lựa chọn khi có nhu cầu mua Tôn Lợp Mái.
4. Bảng giá tôn lợp mái
Tôn thép Nguyễn Thi, xin gửi bảng báo giá tôn lợp mái để quý khách hàng tiện tham khảo, để có giá mới chính xác vui lòng liên hệ: 0965 234 999 - 0919 077 799
Công ty tôn thép Nguyễn Thi là đơn vị cung cấp các dòng sản phẩm tôn lợp mái chính hãng từ các thương hiệu lớn như Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật,….. Mẫu mã tôn đa dạng, tôn luôn có sẵn tại công ty để khách hàng có thể trực tiếp lựa chọn theo nhu cầu riêng.
TÔN MÀU HOA SEN | |||
(Cán 9 sóng, 5 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | |||
Độ dày in trên tôn | T/lượng | Đơn giá | |
(Kg/m) | (Khổ 1,07m) | ||
Hoa sen 3,0 dem | 2.75 | 64,000 | |
Hoa sen 3,5 dem | 3.05 | 69,000 | |
Hoa sen 4,0 dem | 3.4 | 84,000 | |
Hoa sen 4,5 dem | 3.9 | 93,000 | |
Hoa sen 5,0 dem | 4.4 | 105,000 | |
TÔN CÁN PU (LẠNH + MÀU) | |||
(5 sóng, 9 sóng) | |||
Tôn 5sóng PU dày~18ly | Pu+ giấy bạc | 64.000đ/m | |
Tôn 9sóng PU dày~18ly | Pu+ giấy bạc | 64.000đ/m | |
TÔN SÓNG NGÓI | |||
3 dem 50 | 2.8 | 82,000 | |
4 dem 00 | 3.2 | 88,000 | |
4 dem 50 | 3.5 | 97,000 | |
4 dem 50 | 3.7 | 105,000 | |
5 dem 00 | 4.1 | 115,000 | |
Chấn máng + diềm | chấn miễn phí | ||
Chấn vòm | chấn miễn phí | ||
Ốp nóc 1 nhấn + xẻ dọc | chấn miễn phí | ||
GIA CÔNG MÁNG XỐI THEO YÊU CẦU | |||
Vít tôn 4 phân | 200 con | 60.000/bịch | |
Vít tôn 5 phân | 200 con | 95.000/bịch | |
Vít tôn 7.5 p kiplook + Pu cách nhiệt | 200 con | 125.000/bịch |
TÔN LẠNH HOA SEN | |||
(Cán 9 sóng, 5 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | |||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | |
(Kg/m) | (Khổ 1,07m) | ||
3 dem 20 | 2.75 | 51,500 | |
3 dem 30 | 3.05 | 57,000 | |
3 dem 60 | 3.2 | 61,000 | |
4 dem 20 | 3.7 | 68,000 | |
4 dem 50 | 4.1 | 76,000 | |
TÔN KLIP LOCK ( Không dùng đai) | |||
Công nghệ mới lợp không tràn nước,không thấy vít | |||
TÔN MÀU | Trọng lượng | Đơn giá | |
Độ dày in trên tôn | (Kg/m) | (Khổ 460) | |
4 dem 00 | 3.2 | 37,000 | |
4 dem 50 | 3.7 | 42,000 | |
Đông Á 4,0 dem | 3,40 | 47,000 | |
Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 52,000 | |
(Nhận đặt màu ,độ dày theo yêu cầu) | |||
TÔN ÉP CÁCH NHIỆT PE-OPP (9 SÓNG, 5 SÓNG) | |||
Ép cách nhiệt Mút PE-OPP (công nghê mới) | 3 ly | 15.000đ/m | |
5 ly | 18.000đ/m | ||
10 ly | 24.500đ/m | ||
15 ly | 33.000đ/m | ||
20 ly | 45.000 đ/m | ||
(Nhận đặt lam gió màu, độ dày theo yêu cầu) | |||
Tôn nhựa 2 lớp | m | 75.000đ/m | |
Tôn sàn deck | m | LH |
TÔN MÀU ĐÔNG Á | |||
(Cán 9 sóng, 5 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | |||
Độ dày in trên tôn | T/lượng | Đơn giá | |
(Kg/m) | (Khổ 1,07m) | ||
Đông Á 3,0 dem | 2.75 | 61,000 | |
Đông Á 3,5 dem | 3.05 | 68,000 | |
Đông Á 4,0 dem | 3.4 | 77,000 | |
Đông Á 4,5 dem | 3.9 | 83,000 | |
Đông Á 5,0 dem | 4.4 | 99,000 | |
TÔN CÁN PU (LẠNH + MÀU) | |||
(5 sóng, 9 sóng) | |||
Tôn 5sóng PU dày~18ly | Pu+ giấy bạc | 64.000đ/m | |
Tôn 9sóng PU dày~18ly | Pu+ giấy bạc | 64.000đ/m | |
TÔN SÓNG NGÓI | |||
3 dem 50 | 2.8 | 82,000 | |
4 dem 00 | 3.2 | 88,000 | |
4 dem 50 | 3.5 | 97,000 | |
4 dem 50 | 3.7 | 105,000 | |
5 dem 00 | 4.1 | 115,000 | |
Chấn máng + diềm | chấn miễn phí | ||
Chấn vòm | chấn miễn phí | ||
Ốp nóc 1 nhấn + xẻ dọc | chấn miễn phí | ||
GIA CÔNG MÁNG XỐI THEO YÊU CẦU | |||
Vít tôn 4 phân | 200 con | 60.000/bịch | |
Vít tôn 5 phân | 200 con | 95.000/bịch | |
Vít tôn 7.5 p kiplook + Pu cách nhiệt | 200 con | 125.000/bịch |
5. Công ty tôn thép Nguyễn Thi
Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi là đơn vị chuyên cung cấp trực tiếp các sản phẩm tôn thép từ các thương hiệu lớn với kiểu dáng, mẫu mã chất lượng ưu việt, phụ vụ mọi nhu cầu khách hàng tại tphcm và các khu vực tỉnh thành lân cận như Bình Dương, Đồng Nai…
Là đại lý trực tiếp từ các thương hiệu lớn, tôn thép Nguyễn Thi luôn nhận được những chính sách giá ưu việt trực tiếp từ nhà máy gốc, các mẫu mã sản phẩm luôn có đầy đủ tại công ty, giúp khách hàng sẵn sàng lựa chọn ngay các loại tôn khi có nhu cầu sử dụng.
Với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp tôn thép chính hãng, Nguyễn Thi luôn cam kết đảm bảo 100% hàng hóa đúng hàng, đúng quy cách, trọng lượng, chủng loại, chất lượng giúp khách hàng hoàn toàn an tâm sử dụng đúng nhu cầu, đúng mục đích.
Đại Lý tôn thép Nguyễn Thi nói không với hàng kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái để bảo vệ sự an toàn cho mọi khách hàng khi đến với chúng tôi. Vì thế nếu bạn đang ở khu vực tphcm và có nhu cầu mua tôn cho mọi công trình thì đừng ngần ngại liên hệ chúng tôi để được báo giá mới nhất nhé.
Đến với Đại Lý Tôn Thép Nguyễn Thi quý khách hàng hòa toàn có thể tin tưởng và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu bởi chúng tôi luôn cam kết.
- Tư vấn về kiểu dáng, màu sắc, loại tôn phù hợp với nhu cầu
- Có nhiều chính sách ưu đãi cũng như chiết khấu cho đối tác khách hàng
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi, tận công trình
- Giá gốc từ nhà máy
- Cam kết đầy đủ mọi giấy tờ khi mua hàng
Trên đây là bài viết về kỹ tôn lợp mái, hy vọng sẽ mang đến cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Nếu bạn có nhu cầu mua tôn thép, bạn cần tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp, đúng nhu cầu thì đừng ngần ngại liên hệ ngay công ty Tôn Thép Nguyễn Thi nhé.
>> Các bạn xem thêm tôn cách nhiệt hoa sen
Mọi thông tin chi tiết liên hệ:
- Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi
- Địa chỉ: +/ Văn Phòng 50Ngô Chí Quốc, KP.2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức
- +/ Chi Nhánh: 154 Nguyễn Văn Hưởng, P. Thảo Điền, Quận 2
- Tel: 0965 234 999 - 091 677 799
Tác giả: Alex Seoer